TIẾNG ANH (MH05-LV1/02-01)

Chương trình bồi dưỡng ngoại ngữ tiếng Anh nhằm mục đích mang tới cho người học những kiến thức cơ bản trong giao tiếp bằng tiếng Anh hàng ngày.

TIẾNG ANH 

MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA:

Chương trình bồi dưỡng ngoại ngữ tiếng Anh nhằm mục đích mang tới cho người học những kiến thức cơ bản trong giao tiếp bằng tiếng Anh hàng ngày. Là bước đầu tiên cho những người muốn học hỏi và sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trước khi học tập ở những trình độ cao hơn.

Khung chương trình bồi dưỡng ngoại ngữ tiếng Anh cơ bản dành cho người mới giúp giáo viên giảng dạy xây dựng giáo án phù hợp với nội dung và thời lượng của buổi học.

QUY TRÌNH BỒI DƯỠNG KHUNG:

Quy trình bồi dường gồm 30 ca học, tương đương với 28 ca học kiến thức, một ca học ôn tập và một ca học kiểm tra kết quả học tập, đủ điều kiện người học sẽ được cấp giấy chứng nhận hoàn thành khóa học. Quy trình bồi dưỡng khung gồm những nội dung sau.

1. Unit 1: Hello everybody!

2. Unit 1: Hello everybody! (tiếp theo)

3. Unit 2: Meeting people .

4. Unit 2: Meeting people (tiếp theo).

5. Unit 3: The world of work.

6. Unit 3: The world of work (tiếp theo).

7. Unit 4: Take it easy.

8. Unit 4: Take it easy (tiếp theo).

9. Unit 5: where do you live?

10. Unit 5: where do you live? (tiếp theo)

11. Unit 6: Can you speak English?

12. Unit 6: Can you speak English? (tiếp theo).

13. Unit 7: Then and Now.

14. Unit 7: Then and Now (tiếp theo).

15. Unit 8: How long ago?

16. Unit 8: How long ago? (tiếp theo).

17. Unit 9: Food you like!

18. Unit 9: Food you like! (tiếp theo).

19. Unit 10: Bigger and bester!.

20. Unit 10: Bigger and bester! (tiếp theo).

21. Unit 11: Looking good!.

22. Unit 11: Looking good! (tiếp theo)

23. Unit 12: Life's dan adventure.

24. Unit 12: Life's dan adventure (tiếp theo).

25. Unit 13: How terribly clever?.

26. Unit 13: How terribly clever? (tiếp theo).

27. Unit 14: Have you ever.

28. Unit 14: Have you ever (tiếp theo).

29. Ôn tập:

30. Kiểm tra cấp giấy chứng nhận

QUY TRÌNH BỒI DƯỠNG CHI TIẾT:

Ca học 1: Unit 1: Hello everybody!

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Hello everybody” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Hello everybody”.

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Hello everybody” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 2: Unit 1: Hello everybody! (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Hello everybody” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp New Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Hello everybody”

- Năng lực:

Ca học 3: Unit 2: Meeting people

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Meeting people” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Meeting people”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Meeting people” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 4: Unit 2: Meeting people (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Meeting people” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Meeting people”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Meeting people” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 5: Unit 3: The world of work

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “The world of work” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “The world of work”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “The world of work” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 6: Unit 3: The world of work (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “The world of work” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “The world of work”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “The world of work” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 7: Unit 4: Take it easy

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Take it easy” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Take it easy”.

- Năng lực:  Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Take it easy” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 8: Unit 4: Take it easy (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Take it easy” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Take it easy”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Take it easy” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 9: Unit 5: where do you live?

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “where do you live?” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “where do you live?”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “where do you live?” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 10: Unit 5: where do you live? (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “where do you live?” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “where do you live?”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “where do you live?” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 11: Unit 6: Can you speak English?

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Can you speak English?” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Can you speak English?”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Can you speak English?”  vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 12: Unit 6: Can you speak English? (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Hello everybody” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Can you speak English?”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Can you speak English?” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 13: Unit 7: Then and Now

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Then and Now” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Then and Now”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Then and Now” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 14: Unit 7: Then and Now (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Then and Now” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Then and Now”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Then and Now” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 15: Unit 8: How long ago?

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “How long ago?” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “How long ago?”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “How long ago?” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 16: Unit 8: How long ago? (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “How long ago?” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “How long ago?”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “How long ago?” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 17: Unit 9: Food you like!

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Food you like!” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Food you like!”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Food you like!” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 18: Unit 9: Food you like! (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Food you like!” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Food you like!”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Food you like!” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 19: Unit 10: Bigger and bester!

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Bigger and bester!” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Bigger and bester!”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Bigger and bester!” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 20: Unit 10: Bigger and bester! (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Bigger and bester!” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Bigger and bester!”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Bigger and bester!” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 21: Unit 11: Looking good!

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Looking good!” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Looking good!”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Looking good!” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 22: Unit 11: Looking good! (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Looking good!” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Looking good!”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Looking good!” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 23: Unit 12: Life's dan adventure

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Life's dan adventure” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Life's dan adventure”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Life's dan adventure” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 24: Unit 12: Life's dan adventure (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Life's dan adventure” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Life's dan adventure”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Life's dan adventure” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 25: Unit 13: How terribly clever?

- Kiến thức:  Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “How terribly clever?” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “How terribly clever?”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “How terribly clever?” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 26: Unit 13: How terribly clever? (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “How terribly clever?” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “How terribly clever?”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “How terribly clever?” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 27: Unit 14: Have you ever

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Have you ever” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

 - Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Have you ever”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Have you ever” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 28: Unit 14: Have you ever (tiếp theo)

- Kiến thức: Từ ngữ, ngữ pháp, cách phát âm, cách sử dụng ngữ pháp  có trong bài học “Have you ever” của giáo trình tài liệu “Tiếng Anh giao tiếp new Headway tập 1” do nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành.

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong bài học “Have you ever”

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học trong bài học “Have you ever” vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 29: Ôn tập

- Kiến thức: Ôn tập củng cố toàn bộ nội dung kiến thức đã học

- Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết từ ngữ và ngữ pháp có trong chương trình học

- Năng lực: Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ca học 30: Kiểm tra cấp giấy chứng nhận

  Thực thiện theo quy chế đã ban hành.

GIÁO ÁN GIẢNG DẠY:

Xây dựng theo khung trên, mỗi ca học 04h đồng hồ. Thiết kế chương trình là 30 ca học.

TIÊU CHUẨN NGƯỜI THỰC HIỆN GIẢNG DẠY:

Tiêu chuẩn người thực hiện giảng dạy được thực hiện tuyển trọn và sàng lọc ở mức độ cao nhất theo tiêu chuẩn quy định của Pháp luật hiện hành.

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HOÀN THÀNH KHÓA HỌC:

Thực hiện đánh giá theo tiêu chuẩn của mục tiêu khóa học đã được phê duyệt.

Đạt chất lượng theo quy định sau khi đã được đánh giá nghiêm túc, đề nghị xét cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học theo đúng tiến trình và năng lực thực sự của người học.banner-cuoi (1)